Etodolmek 200

(0 đánh giá) Thương hiệu Công ty Dược Mekophar
Etodolac là thuốc kháng viêm non– steroid có tác dụng kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng: ức chế sự tổng hợp Prostaglandin bằng cách ứng chế enzyme Cyclooxygenase.
Xem thêm...
Liên hệ (0%) Bảo hành Chọn số lượng Thêm vào giỏ hàng Mua ngay Yêu thích

CÔNG TY TNHH THUỐC GIÁ GỐC:

 Địa chỉ: Quan Nhân-P.Trung Hòa- Q. Cầu Giấy- TP. Hà Nội

 Hotline: 0904.855.135

  Thời gian: Từ 8h - 17h30 thứ 2 đến thứ 6. T7 và CN từ 8h - 12h

   Mail: info@thuocgiagoc.com

Miễn phí vận chuyển
Cho hóa đơn trên 1000.000 đ

Tư vấn bán hàng

Hotline: 0904.855.135

Mrs Huyền:

Mail: info@thuocgiagoc.com


Chỉ Định

Điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn gout cấp hay giả gout và chấn thương mô mềm: đau sau nhổ răng, đau hậu phẩu, đau sau cắt tầng sinh môn, đau bụng kinh.… 

 

Công thức

– Etodolac ..................................................................... 200 mg
– Tá dược vừa đủ ............................................................ 1 viên
(Lactose, Tinh bột sắn, Povidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Titanium dioxide, Talc, Hydroxypropylmethylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Ethanol 96%).

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, mày đay hoặc có các phản ứng dị ứng khác, bị loét và chảy máu đường tiêu hóa sau khi uống Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm non– steroid khác.

Tác dụng phụ

– Tiêu hóa: khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, táo bón, đau dạ dày, nôn, khát nước, khô miệng, loét miệng, ợ hơi, tăng men gan, viêm gan, vàng da, viêm tá tràng, suy gan, loét dạ dày, loét ruột, viêm tụy.
– Hệ thần kinh: Uể oải, buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, chứng liệt, chứng ngủ lịm, hôn mê, chứng dị cảm, tâm thần linh hoạt, mệt mỏi, lú lẫn, …
– Da: phù mạch, đổ mồ hôi, nổi mày đay, nổi mụn rộp, ban xuất huyết do viêm các mao mạch dưới da, hội chứng Steven– Johnson, tăng sắc tố, ban đỏ đa hình, rụng tóc, ban sần, nhạy cảm ánh sáng, bong da, …
– Toàn thân: ớn lạnh, sốt, dị ứng, tăng phản ứng phản vệ, mệt mỏi, thể trạng yếu, khó chịu, nhiễm khuẩn, …
– Hệ niệu sinh dục: Chứng khó tiểu, suy thận, tăng BUN, hoại tử ống thận, … 
– Giác quan: giảm thị lực, ù tai, chứng sợ ánh sáng, rối loạn thị giác thoáng qua, điếc, viêm kết mạc,… Hệ máu và bạch huyết: bầm máu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung bình, giảm huyết cầu,… 
– Hô hấp: Suyễn, viêm phế quản, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, … 
– Khác: Phù, tăng Creatinin, thay đổi thể trọng và tăng glucose huyết ở các bệnh nhân đái tháo đường. 
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Cách dùng

Uống thuốc cùng với thức ăn.
– Điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: mỗi lần uống 1– 2 viên, ngày 2– 3 lần.
– Điều trị giảm đau: 1– 2 viên/ lần, mỗi lần cách nhau 6 đến 8 giờ. Liều tối đa không được quá 5 viên/ ngày.

Đánh giá & Bình luận

Thông tin về Công ty Dược Mekophar
Công ty Dược Mekophar


Sản phẩm tương tự
Xem thêm
Cotixil Liên hệ
Etodolmek 200 Liên hệ
Allopurinol Liên hệ
Dochicin 1mg Liên hệ
Piroxicam 20mg Liên hệ
Sp vừa xem
Yêu thích
Giỏ hàng