Mutecium - M

(0 đánh giá) Thương hiệu Công ty Dược Mekophar
– Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruộ
Xem thêm...
Liên hệ (0%) Bảo hành Chọn số lượng Thêm vào giỏ hàng Mua ngay Yêu thích

CÔNG TY TNHH THUỐC GIÁ GỐC:

 Địa chỉ: Quan Nhân-P.Trung Hòa- Q. Cầu Giấy- TP. Hà Nội

 Hotline: 0904.855.135

  Thời gian: Từ 8h - 17h30 thứ 2 đến thứ 6. T7 và CN từ 8h - 12h

   Mail: info@thuocgiagoc.com

Miễn phí vận chuyển
Cho hóa đơn trên 1000.000 đ

Tư vấn bán hàng

Hotline: 0904.855.135

Mrs Huyền:

Mail: info@thuocgiagoc.com


 

Chỉ Định

– Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột. 
– Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư. 

 

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén

Hộp 1 chai 30ml hỗn dịch 
Hộp 1 chai 60ml hỗn dịch 
Hộp 1 chai 100ml hỗn dịch

Hộp 30 Gói 1g thuốc bột

Công thức

– Domperidone maleate tương đương Domperidone.........................10 mg 
– Tá dược vừa đủ.............................................................. ...................1 viên 
(Lactose, Tinh bột ngô, Tinh bột sắn, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate) 

Tính chất

Domperidone là một chất đối kháng dopamin có tác dụng kích thích nhu động đường tiêu hóa và chống nôn. Domperidone có tính đồng vận phó giao cảm và đối kháng thụ thể dopamin với tác dụng trực tiếp lên vùng hoạt hóa thụ thể. Ngoài ra, Domperidone còn có tác dụng đối kháng thụ thể seretonin (5– HT3) và được sử dụng làm thuốc chống nôn trong điều trị ngắn hạn buồn nôn, ói mửa do các nguồn gốc khác nhau. 

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với thành phần thuốc. 
– Nôn sau khi mổ. 
– Xuất huyết tiêu hóa. 
– Tắc ruột cơ học. 
– Trẻ em dưới 1 tuổi. 
– Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày. 

Tác dụng phụ

– Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày. 
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Thận trọng

– Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. 
– Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày. 
– Rối loạn chức năng gan. 
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ: 
Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú. 

Tương tác

– Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã uống Mutecium– M. 
– Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn. 

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: 
– Triệu chứng quá liều: nói khó, mất phương hướng, chóng mặt, ngất, nhịp tim bất thường,.. 
Khi các triệu chứng quá liều xảy ra, đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử trí ngộ độc cấp và quá liều như : gây lợi niệu thẩm thấu, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng. 

Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC. Tránh ánh sáng.

Cách dùng

– Ăn không tiêu: ngày 3 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ. 
+ Người lớn: 1 viên/lần. 
+ Trẻ em ≥ 1 tuổi: 2,5mg/10kg cân nặng/lần 
– Buồn nôn và nôn: ngày 3– 4 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ. 
+ Người lớn: 2 viên/lần. 
+ Trẻ em ≥ 1 tuổi: uống 5mg/10kg cân nặng/lần. 

Đánh giá & Bình luận

Thông tin về Công ty Dược Mekophar
Công ty Dược Mekophar


Sản phẩm tương tự
Xem thêm
Subtyl Liên hệ
Enterobella Liên hệ
Berberine 100mg Liên hệ
DOMERIC Liên hệ
Oresol 245 Liên hệ
Loperamid 2mg Liên hệ
Sp vừa xem
Yêu thích
Giỏ hàng